``` Thiên Thần - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thiên thần" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thiên thần" trong câu:

Biến chúng tôi thành thiên thần và giao cho tất cả một sứ mệnh mới:
Postali smo anđeli i sad imamo novu sudbinu:
Con biết đấy, cả tháng rồi bố con mình chưa được gặp con gái và bây giờ đã có một thiên thần tóc vàng ở đây.
I počela je plesati. Mjesecima nismo vidjeli ženu, a kamoli plavoga anđela.
Nghe thì buồn cười, nhưng đối với loại thiên thần sa ngã...
Palima je to poput struganja noktima po ploči.
Chính ngươi mới là đày đọa ta đó, hỡi thiên thần.
Ti bi trebao u pakao, polučovječe.
thiên thần và quỷ dữ không thể qua thế giới chúng ta...
Anđeli i demoni ne mogu u naš svijet.
Những kẻ có linh hồn quỷ dữ hay những kẻ có bàn tay thiên thần.
Ili pretvori zadovoljstvo u moru. Neki imaju demonski utjecaj. Drugi su dijelom anđeli, svi žive među nama.
Sẽ không còn bóng đêm nào an toàn nữa bởi mi sẽ bị các thiên thần săn lùng.
Ni jedna sjenka neće biti sigurna ovdje dok tebe budu lovili anđeli.
Xin lỗi, có hẹn với vài thiên thần rồi.
Ispričajte me. Imam sastanak sa anđelima.
20% thiên thần, 80% quỷ dữ xuống trần gian
Mora biti 20 % anđeo, 80 % vrag. Čvrsto stajati na zemlji.
Cô ấy là thiên thần... hay ác quỷ?
Je li ona anđeo... Ili vrag?
Oh, tao có thể đứng về phía các thiên thần, nhưng đừng nghĩ rằng tao là 1 trong số họ, dù chỉ 1 giây.
Možda jesam na strani anđela, ali ne misli ni trenutak da sam jedan od njih.
Có vẻ như thành phố Starling có một thiên thần hộ mệnh.
Čini se da Starling City ima anđela čuvara.
Mỗi lần chúng tôi đến gần, hắn ta lại biến khỏi tay chúng tôi, dường như hắn có thiên thần hộ mệnh.
Svaki put kad se približimo, on nam isklizne, kao da ima anđela čuvara.
Và nói với nó nó là thiên thần của tôi.
RECI JOJ DA JE ONA MOJ ANĐEO,
Như thiên thần sa ngã xuống mặt đất, tôi hoá thành ác quỷ lần cuối.
Kao anđeo koji je pao na Zemlju, postao sam đavao po posljednji put.
Còn Maleficent, thiên thần hùng mạnh nhất...lớnlên, vàtrởthành Thần Bảo Vệ Xứ Moors.
Dok se Zlurada, najjača od svih vila, uzdigla u zaštitnika Močvare.
Có phải thiên thần ai cũng có cánh?
Da li sve vile imaju krila?
Nhìn Rita Vrataski xem, Thiên Thần của Verdun.
Pogledajte Ritu Vrataski, Anđela iz Verduna.
Cậu sẽ tỉnh giấc và có một thiên thần ngồi bên mép giường cậu.
Probudiš se i vidiš anđela kako sjedi na tvojoj postelji.
Có thể tao trông đẹp tựa thiên thần, nhưng bản chất thì không phải vậy đâu.
Možda nisam lijep poput anđela, ali sigurno nisam jedan od ovih.
Dean, việc thiên thần giết hại lẫn nhau-- cần phải ngừng lại ngay.
DEANE, OVO "ANĐEO NA ANĐELA" NASILJE MORA PRESTATI.
Quỷ Sa tăng, hắn cải trang thành Thiên thần ánh sáng.
Sotona se prerušava u anđela svjetla.
Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái... tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng.
Jer unuk velečasnog Lawrencea dobiva anđela koji svira lutnju, jer je bio u zboru.
Có một thiên thần gửi đến cho chúng tôi.
Anonimni anđeo nam ju je poslao.
Thiên thần cũng chưa chắc hát hay mà.
Nisam rekao da znam kako anđeli pjevaju.
Thưa quý vị, kẻ duy nhất đánh bại được Thiên thần... chính là Ác Quỷ!
Dame i gospodo, jedini koji se može suprotstaviti Anđelu je sam đavo.
Cha ở chỗ các thiên thần rồi.
On je sa svim svojim anđelima.
Ông ấy không có một giọng ca ngọt ngào như thiên thần, nhưng ông ấy huýt sáo rất hay.
Nije imao prekrasan glas anđela, ali je imao njegov zvižduk
(Cười) Đây có thể chỉ là một cách nói về những tạo vật thuần khiết - những thiên thần - hoặc giống như hai bức tượng Kouros và Kórẽ của Hy Lạp, một biểu tượng của tuổi trẻ vĩnh hằng.
(Smijeh) Ovo bi mogao biti jedan način prijevoda čista bića -- poput u anđela -- ili bi moglo biti poput grčkog Kourosa ili Kore, vječna mladost.
Tất nhiên, không có thượng đế hay thánh thần siêu nhiên nào cả hay cả như Thiên Thần, v..v....
Naravno, nema božanstava ni nadnaravnih duhova ili anđela itd.
Không có dàn đồng ca các thiên thần không âm nhạc trong không trung, không có niềm hân hoan, không có sự vui mừng không có tinh vân vàng chói quanh ông không có dấu hiệu của sự tấn phong vai trò tuyệt đối như là sứ giả của Chúa.
Nije bilo zborova anđela, niti glazbe sfera, niti ushićenja, niti ekstaze, niti zlatne aure koja bi ga okruživala, niti osjećaja apsolutne, predodređene uloge, kao poslanika Boga.
Đây là tôi với mẹ, một thiên thần thực sự trong cuộc sống của tôi.
Ovdje sam s mojom mamom, koja je pravi anđeo mog života. Trebalo mi je osam godina da se potpuno oporavim.
Nó được đặt tên theo nữ thần sắc đẹp và tình yêu của người La Mã, vì vẻ đẹp thiên thần và nhu mì trên bầu trời.
Nazvan je prema rimskoj božici ljubavi i ljepote zbog svoje dobroćudnog, eteričnog izgleda na nebu.
Vâng, hóa ra những người trì hoãn có một thiên thần bản mệnh, thiên thần này luôn nhìn họ và canh chừng họ trong những phút giây đen tối -- thiên thần đó được gọi là Quái Vật Hoảng Sợ
Po svemu sudeći, lijenčina ima anđela čuvara koji na njega pazi i u najmračnijim trenutcima -- Čudovišnog paničara.
Và khi đó, Michael, tổng thiên thần đã được phái đến để đuổi Lucifer khỏi thiên đường, cùng các thiên sứ sa ngã khác.
A kad je to učinio, arhanđeo Mihael je poslan da ga izbaci iz raja zajedno s drugim palim anđelima.
Tôi là mẹ của hai thiên thần bé nhỏ đang sống dựa vào tôi.
Majka sam dviju predivnih curica koje ovise o meni.
Và theo kinh Koran, ông nói với các thiên thần và nói: "Khi ta hoàn thành hình hài của Adam từ đất sét, và thổi vào anh ta linh hồn của ta, sau đó là lễ lạy với anh ta. "
I Kur'an kaže kako priča anđelima i kaže: "Kada završih stvaranje Adama od gline, udahnuo sam mu moju dušu i pao sam ničice pred njim."
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Anđeli padaju ničice, ne pred ljudskim tijelom nego pred ljudskom dušom.
1.0516080856323s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?