Dok se Zlurada, najjača od svih vila, uzdigla u zaštitnika Močvare.
Có phải thiên thần ai cũng có cánh?
Da li sve vile imaju krila?
Nhìn Rita Vrataski xem, Thiên Thần của Verdun.
Pogledajte Ritu Vrataski, Anđela iz Verduna.
Cậu sẽ tỉnh giấc và có một thiên thần ngồi bên mép giường cậu.
Probudiš se i vidiš anđela kako sjedi na tvojoj postelji.
Có thể tao trông đẹp tựa thiên thần, nhưng bản chất thì không phải vậy đâu.
Možda nisam lijep poput anđela, ali sigurno nisam jedan od ovih.
Dean, việc thiên thần giết hại lẫn nhau-- cần phải ngừng lại ngay.
DEANE, OVO "ANĐEO NA ANĐELA" NASILJE MORA PRESTATI.
Quỷ Sa tăng, hắn cải trang thành Thiên thần ánh sáng.
Sotona se prerušava u anđela svjetla.
Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái... tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng.
Jer unuk velečasnog Lawrencea dobiva anđela koji svira lutnju, jer je bio u zboru.
Có một thiên thần gửi đến cho chúng tôi.
Anonimni anđeo nam ju je poslao.
Thiên thần cũng chưa chắc hát hay mà.
Nisam rekao da znam kako anđeli pjevaju.
Thưa quý vị, kẻ duy nhất đánh bại được Thiên thần... chính là Ác Quỷ!
Dame i gospodo, jedini koji se može suprotstaviti Anđelu je sam đavo.
Cha ở chỗ các thiên thần rồi.
On je sa svim svojim anđelima.
Ông ấy không có một giọng ca ngọt ngào như thiên thần, nhưng ông ấy huýt sáo rất hay.
Nije imao prekrasan glas anđela, ali je imao njegov zvižduk
(Cười) Đây có thể chỉ là một cách nói về những tạo vật thuần khiết - những thiên thần - hoặc giống như hai bức tượng Kouros và Kórẽ của Hy Lạp, một biểu tượng của tuổi trẻ vĩnh hằng.
(Smijeh) Ovo bi mogao biti jedan način prijevoda čista bića -- poput u anđela -- ili bi moglo biti poput grčkog Kourosa ili Kore, vječna mladost.
Tất nhiên, không có thượng đế hay thánh thần siêu nhiên nào cả hay cả như Thiên Thần, v..v....
Naravno, nema božanstava ni nadnaravnih duhova ili anđela itd.
Không có dàn đồng ca các thiên thần không âm nhạc trong không trung, không có niềm hân hoan, không có sự vui mừng không có tinh vân vàng chói quanh ông không có dấu hiệu của sự tấn phong vai trò tuyệt đối như là sứ giả của Chúa.
Nije bilo zborova anđela, niti glazbe sfera, niti ushićenja, niti ekstaze, niti zlatne aure koja bi ga okruživala, niti osjećaja apsolutne, predodređene uloge, kao poslanika Boga.
Đây là tôi với mẹ, một thiên thần thực sự trong cuộc sống của tôi.
Ovdje sam s mojom mamom, koja je pravi anđeo mog života. Trebalo mi je osam godina da se potpuno oporavim.
Nó được đặt tên theo nữ thần sắc đẹp và tình yêu của người La Mã, vì vẻ đẹp thiên thần và nhu mì trên bầu trời.
Nazvan je prema rimskoj božici ljubavi i ljepote zbog svoje dobroćudnog, eteričnog izgleda na nebu.
Vâng, hóa ra những người trì hoãn có một thiên thần bản mệnh, thiên thần này luôn nhìn họ và canh chừng họ trong những phút giây đen tối -- thiên thần đó được gọi là Quái Vật Hoảng Sợ
Po svemu sudeći, lijenčina ima anđela čuvara koji na njega pazi i u najmračnijim trenutcima -- Čudovišnog paničara.
Và khi đó, Michael, tổng thiên thần đã được phái đến để đuổi Lucifer khỏi thiên đường, cùng các thiên sứ sa ngã khác.
A kad je to učinio, arhanđeo Mihael je poslan da ga izbaci iz raja zajedno s drugim palim anđelima.
Tôi là mẹ của hai thiên thần bé nhỏ đang sống dựa vào tôi.
Majka sam dviju predivnih curica koje ovise o meni.
Và theo kinh Koran, ông nói với các thiên thần và nói: "Khi ta hoàn thành hình hài của Adam từ đất sét, và thổi vào anh ta linh hồn của ta, sau đó là lễ lạy với anh ta. "
I Kur'an kaže kako priča anđelima i kaže: "Kada završih stvaranje Adama od gline, udahnuo sam mu moju dušu i pao sam ničice pred njim."
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Anđeli padaju ničice, ne pred ljudskim tijelom nego pred ljudskom dušom.
1.0516080856323s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?